Thang điểm IELTS 2022 – Cách tính điểm IELTS chuẩn nhất 2022

Thang điểm IELTS được tính từ 1.0 – 9.0 IELTS (Overall điểm thi IELTS được tính trung bình cộng điểm 4 kỹ năng Reading, Listening, Speaking và Writing).

4 kỹ năng của IELTS cũng tính từ 1.0-9.0 để sau đó tính điểm thi IELTS Overall.

Bài thi IELTS có 2 dạng: Học thuật (Academic) và Không học thuật (General Training) nên cách tính điểm 2 dạng này sẽ khác nhau. 

Hiện nay trên các diễn đàn có nhiều bài viết chia sẻ cách tính điểm IELTS nhưng không cụ thể giữa Academic và General Training nên có thể khiến các bạn dễ tính sai kết quả điểm bài thi. Chính vì thế bạn nên tìm hiểu kỹ lưỡng, sau đó xác định lựa chọn học theo hướng nào?

Trong bài viết ngày hôm nay, IALC English Center sẽ chia sẻ chi tiết cho các bạn thang điểm và cách tính điểm IELTS (IELTS band score) chuẩn cho từng phần thi riêng để bạn tính sát được điểm bài thi của bạn.

I. Thang điểm IELTS Reading và IELTS Listening

Cả 2 phần thi nghe (Listening) và đọc (Reading) đều có 40 câu hỏi thí sinh cần trả lời. Với một câu trả lời đúng sẽ được 1 điểm, tối đa là 40 điểm và quy đổi sang thang điểm 1.0 – 9.0 dựa trên tổng số câu trả lời đúng.

Dưới đây là bảng điểm quy đổi sẽ giúp cho các bạn hiểu hơn về cách chuyển đổi điểm cho từng phần thi Reading và Listening với 2 dạng thi IELTS khác nhau Academic và General traning. Các bạn có thể thấy khác nhau cách tính điểm ở kỹ năng reading.

Correct answersBand scoreCorrect answersBand scoreCorrect answersBand score
 39 – 40 9.039 – 409.0409.0
 37- 38 8.537- 388.5398.5
 35 – 36 8.035 – 368.0388.0
 33 – 34 7.533 – 347.536 – 377.5
 30 – 32 7.030 – 327.034 – 357.0
 27 – 29 6.527 – 296.532 – 336.5
 23 – 26 6.023 – 266.030 – 316.0
 20 – 22 5.520 – 225.527 – 295.5
 16 – 19 5.016 – 195.023 – 265.0
 13 – 15 4.513 – 154.519 – 224.5
 10 – 12 4.010 -124.015 – 184.0
 7- 9 3.57- 93.512 – 143.5
 5 – 6 3.05 – 63.08 -113.0
 3 – 4 2.53-42.55 – 72.5